Đọc nhanh: 方便 (phương tiện). Ý nghĩa là: thuận tiện; thuận lợi, tiện, giàu có; dồi dào; dư dật. Ví dụ : - 北京市的交通很方便。 Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.. - 网上购物很方便。 Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.. - 这里的生活非常方便。 Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.
方便 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuận tiện; thuận lợi
便利
- 北京市 的 交通 很 方便
- Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
- 网上 购物 很 方便
- Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.
- 这里 的 生活 非常 方便
- Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiện
合适;适宜
- 方便 的话 , 帮 我 带 本书 可以 吗 ?
- Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 这儿 说话 不 方便 , 我们 进去 说 吧
- Ở đây nói chuyện không tiện, chúng ta vào trong nói đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. giàu có; dồi dào; dư dật
婉辞,指有富裕的钱
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
方便 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho thuận tiện; làm cho tiện lợi
使便利;给予便利; 适宜
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 这座 桥 方便 了 这里 的 行人
- Cây cầu này làm thuận lợi cho người đi bộ ở đây.
- 网上 购物 方便 了 我们 的 生活
- Mua sắm trực tuyến đã làm thuận tiện cuộc sống của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đi vệ sinh
婉辞,指大小便
- 我 去 方便 方便 , 你们 等 我 一下
- Tôi đi vệ sinh, các bạn đợi tôi một chút.
- 我 得 去 方便 一下
- Tôi phải đi vệ sinh một chút.
- 有 谁 要 去 方便 吗
- Có ai cần đi vệ sinh không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
方便 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện lợi
不麻烦,很容易的事情
- 手机 给 我们 带来 了 方便
- Điện thoại di động mang lại sự thuận tiện cho chúng ta.
- 学校 给 学生 提供方便
- Trường học cung cấp sự thuận tiện cho học sinh.
So sánh, Phân biệt 方便 với từ khác
✪ 1. 便利 vs 方便
"便利" nhấn mạnh dễ dàng đạt được mục đích, "方便" nhấn mạnh không cảm thấy phiền, đều có thể làm trạng ngữ.
"方便" còn có ý nghĩa tiền thừa, tiền dư ra ; "便利" không có ý nghĩa này.
"方便" còn có cách nói là đi vệ sinh, "便利" không có ý nghĩa này.
"方便" còn có ý nghĩa thích nghi, "便利" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方便
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 为 旅客 提供方便
- Dành cho du khách sự thuận tiện.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
方›
tiện lợi; thuận tiện; đơn giản; dễ dàngbento-cơm hộp văn phòng
giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giảngọngiản
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Dễ Dàng (Làm Trạng Ngữ), Khinh Suất
Tiện Lợi Cho (Người Dân, Mọi Người)
Thủ Tướng
nhanh gọn; tiện lợi; dễ dàng; dễ sử dụngnhạy bén; nhanh nhẹn; lanh lẹ; nhanh trí; linh lợi