Đọc nhanh: 烦琐 (phiền toả). Ý nghĩa là: phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà. Ví dụ : - 手续烦琐。 thủ tục phiền phức. - 烦琐的考据。 khảo chứng rắc rối
烦琐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà
繁杂琐碎
- 手续 烦琐
- thủ tục phiền phức
- 烦琐 的 考据
- khảo chứng rắc rối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦琐
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 烦琐 的 考据
- khảo chứng rắc rối
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 手续 烦琐
- thủ tục phiền phức
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 琐碎 的 工作 让 我 感到 很烦
- Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.
- 家里 的 政 很 烦琐
- Việc trong nhà rất phiền phức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
琐›
Làm Phiền
Vụn Vặt, Lặt Vặt, Vặt Vãnh
rườm rà; lộn xộn
rườm rà; nhiều và vụn vặt
nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
rườm rà; rắc rối (sự việc)
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
Lắm Lời, Dài Dòng, Kể Lể
xem 囉嗦 | 啰嗦