烦琐 fánsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【phiền toả】

Đọc nhanh: 烦琐 (phiền toả). Ý nghĩa là: phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà. Ví dụ : - 手续烦琐。 thủ tục phiền phức. - 烦琐的考据。 khảo chứng rắc rối

Ý Nghĩa của "烦琐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烦琐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà

繁杂琐碎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手续 shǒuxù 烦琐 fánsuǒ

    - thủ tục phiền phức

  • volume volume

    - 烦琐 fánsuǒ de 考据 kǎojù

    - khảo chứng rắc rối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦琐

  • volume volume

    - 为了 wèile 烦恼 fánnǎo 忘却 wàngquè ràng 自己 zìjǐ 忙于 mángyú 花园 huāyuán de 工作 gōngzuò

    - Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 烦琐 fánsuǒ de 考据 kǎojù

    - khảo chứng rắc rối

  • volume volume

    - 苛礼 kēlǐ ( 烦琐 fánsuǒ de 礼节 lǐjié )

    - lễ tiết rườm rà

  • volume volume

    - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • volume volume

    - 手续 shǒuxù 烦琐 fánsuǒ

    - thủ tục phiền phức

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 那里 nàlǐ 惹麻烦 rěmáfan le

    - Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi

  • volume volume

    - 琐碎 suǒsuì de 工作 gōngzuò ràng 感到 gǎndào 很烦 hěnfán

    - Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ de zhèng hěn 烦琐 fánsuǒ

    - Việc trong nhà rất phiền phức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa