Đọc nhanh: 烦请 (phiền thỉnh). Ý nghĩa là: thỉnh cầu; mời; kính mời. Ví dụ : - 烦请光临 kính mời hạ cố.
烦请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỉnh cầu; mời; kính mời
敬辞,表示请求
- 烦请 光临
- kính mời hạ cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦请
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 烦请 光临
- kính mời hạ cố.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 不 烦覼
- chẳng ngại kể tỉ mỉ.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
- 对不起 , 给 你 添麻烦 了 , 请原谅
- Xin lỗi, đã gây phiền phức cho bạn, xin hãy tha thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
请›