麻风 máfēng
volume volume

Từ hán việt: 【ma phong】

Đọc nhanh: 麻风 (ma phong). Ý nghĩa là: bệnh hủi; bệnh cùi; bệnh phong; phong cùi; phong hủi.

Ý Nghĩa của "麻风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bệnh hủi; bệnh cùi; bệnh phong; phong cùi; phong hủi

慢性传染病, 病原体是麻风杆菌症状是皮肤麻木, 变厚,颜色变深, 表面形成结节, 毛发脱落,感觉丧失, 手指脚趾变形等 也叫癞或大麻风; 慢性传染病, 病原体是麻风杆菌症状是皮肤麻木, 变厚, 颜色变深, 表面形成结节, 毛发脱落, 感觉丧失, 手指脚趾变形等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻风

  • volume volume

    - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng

    - một trận gió

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng

    - một trận cuồng phong

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • volume volume

    - de 吹风机 chuīfēngjī 太热 tàirè le néng 麻烦 máfán qǐng diào 一下 yīxià ma

    - Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao