Đọc nhanh: 找麻烦 (trảo ma phiền). Ý nghĩa là: làm phiền; gây phiền phức; gây phiền hà; làm khó dễ, bí beng. Ví dụ : - 女人是麻烦,男人就是偏偏喜欢找麻烦。 Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
找麻烦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền; gây phiền phức; gây phiền hà; làm khó dễ
(给自己或别人) 添麻烦
- 女人 是 麻烦 男人 就是 偏偏 喜欢 找麻烦
- Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
✪ 2. bí beng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找麻烦
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 女人 是 麻烦 男人 就是 偏偏 喜欢 找麻烦
- Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
烦›
麻›