Đọc nhanh: 便当 (tiện đáng). Ý nghĩa là: tiện lợi; thuận tiện; đơn giản; dễ dàng, bento-cơm hộp văn phòng. Ví dụ : - 这里乘车很便当。 ở đây đón xe rất thuận tiện. - 东西不多,收拾起来很便当。 đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
便当 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện lợi; thuận tiện; đơn giản; dễ dàng
方便;使用或行动起来不感觉困难;顺手;简单;容易多用于具体事物
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
✪ 1. bento-cơm hộp văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便当
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
当›