Đọc nhanh: 添麻烦 (thiêm ma phiền). Ý nghĩa là: làm phiền; gây rắc rối. Ví dụ : - 对不起, 给你添麻烦了。 Xin lỗi, đã làm phiền bạn.. - 我不想添麻烦。 Tôi không muốn gây thêm rắc rối.. - 我不想再给你添麻烦了。 Tôi không muốn làm phiền bạn thêm nữa.
添麻烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền; gây rắc rối
制造纠纷; 惹事
- 对不起 , 给 你 添麻烦 了
- Xin lỗi, đã làm phiền bạn.
- 我 不想 添麻烦
- Tôi không muốn gây thêm rắc rối.
- 我 不想 再 给 你 添麻烦 了
- Tôi không muốn làm phiền bạn thêm nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 添麻烦
✪ 1. 给 ... ... 添麻烦
gây thêm phiền phức cho
- 你老 是 给 我 添麻烦
- Cậu toàn gây thêm phiền phức cho mình thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添麻烦
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 我 不想 添麻烦
- Tôi không muốn gây thêm rắc rối.
- 你 望 她 总是 添麻烦
- Bạn trách cô ấy luôn gây phiền phức.
- 对不起 , 给 你 添麻烦 了
- Xin lỗi, đã làm phiền bạn.
- 对不起 , 给 你 添麻烦 了
- Xin lỗi, gây cho bạn nhiều rắc rối.
- 我 不想 再 给 你 添麻烦 了
- Tôi không muốn làm phiền bạn thêm nữa.
- 你老 是 给 我 添麻烦
- Cậu toàn gây thêm phiền phức cho mình thôi.
- 对不起 , 给 你 添麻烦 了 , 请原谅
- Xin lỗi, đã gây phiền phức cho bạn, xin hãy tha thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
添›
烦›
麻›