简易 jiǎnyì
volume volume

Từ hán việt: 【giản dị】

Đọc nhanh: 简易 (giản dị). Ý nghĩa là: giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giản, gọn, giản. Ví dụ : - 简易办法。 biện pháp giản đơn.. - 简易公路。 đường lộ thô sơ.

Ý Nghĩa của "简易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

简易 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giản

简单而容易;设施不完备的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 简易 jiǎnyì 办法 bànfǎ

    - biện pháp giản đơn.

  • volume volume

    - 简易 jiǎnyì 公路 gōnglù

    - đường lộ thô sơ.

✪ 2. gọn

简单方便

✪ 3. giản

结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理

So sánh, Phân biệt 简易 với từ khác

✪ 1. 简易 vs 简陋

Giải thích:

"简陋" và "简易" đều có thể bổ nghĩa cho thiết bị hoặc phòng ốc, "简易" còn có thể bổ nghĩa cho "phương pháp, biện pháp,..", "简陋" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简易

  • volume volume

    - 简易 jiǎnyì 公路 gōnglù

    - đường lộ thô sơ.

  • volume volume

    - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • volume volume

    - 简易 jiǎnyì 办法 bànfǎ

    - biện pháp giản đơn.

  • volume volume

    - zài 山脚下 shānjiǎoxià le 简易 jiǎnyì de 窝棚 wōpéng

    - Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 简体字 jiǎntǐzì 比较 bǐjiào 容易 róngyì bèi 识别 shíbié

    - Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.

  • volume volume

    - zhè 一个 yígè 做法 zuòfǎ 简单 jiǎndān 易学 yìxué

    - Cách làm này đơn giản và dễ học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 简而 jiǎnér 易懂 yìdǒng

    - Phương pháp này đơn giản mà dễ hiểu.

  • volume volume

    - WTO shì 世界贸易组织 shìjièmàoyìzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa