Đọc nhanh: 难住 (nan trụ). Ý nghĩa là: để ngăn cản, gốc cây. Ví dụ : - 我还想难住你呢 Tôi đã cố gắng đánh lừa bạn bằng cái đó.
难住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ngăn cản
to baffle
✪ 2. gốc cây
to stump
- 我 还 想 难住 你 呢
- Tôi đã cố gắng đánh lừa bạn bằng cái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难住
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 你 可 难不住 他
- Cậu không làm khó được anh ấy đâu.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 这个 词 的 读音 很难 记住
- Cách đọc của từ này rất khó nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
难›