Đọc nhanh: 自找麻烦 (tự trảo ma phiền). Ý nghĩa là: hỏi rắc rối, để mời những khó khăn, mua việc.
自找麻烦 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi rắc rối
to ask for trouble
✪ 2. để mời những khó khăn
to invite difficulties
✪ 3. mua việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自找麻烦
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 女人 是 麻烦 男人 就是 偏偏 喜欢 找麻烦
- Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
- 我 宁愿 自己 做 , 也 不 麻烦 别人
- Tôi thà tự làm, chứ không phiền người khác.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
烦›
自›
麻›