Đọc nhanh: 捣麻烦 (đảo ma phiền). Ý nghĩa là: làm khó dễ; gây phiền hà; gây phiền phức.
捣麻烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm khó dễ; gây phiền hà; gây phiền phức
有意寻事,使人感到麻烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣麻烦
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捣›
烦›
麻›