Đọc nhanh: 奔丧 (bôn tang). Ý nghĩa là: vội về chịu tang; kíp về hộ tang. Ví dụ : - 他匆忙回家奔丧。 Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.. - 听到消息后,他立刻奔丧。 Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.
奔丧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội về chịu tang; kíp về hộ tang
从外地赶回去参加或料理亲属的丧事
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 听到 消息 后 , 他 立刻 奔丧
- Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔丧
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 急忙 奔丧 回家
- Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.
- 听到 消息 后 , 他 立刻 奔丧
- Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
奔›