Đọc nhanh: 颓势 (đồi thế). Ý nghĩa là: xu hướng suy tàn; xu thế suy sụp. Ví dụ : - 扭转颓势 xoay chuyển xu hướng suy tàn.
颓势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xu hướng suy tàn; xu thế suy sụp
衰败的趋势
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓势
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
颓›