Đọc nhanh: 出丧 (xuất tang). Ý nghĩa là: đưa ma; đưa tang; chôn cất.
出丧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ma; đưa tang; chôn cất
出殡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出丧
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
出›