Đọc nhanh: 懊恼 (áo não). Ý nghĩa là: chán nản; buồn nản; phiền muộn; thất vọng; buồn phiền hối hận; xót xa ân hận, buồn bực, ảo não. Ví dụ : - 书不慎丢却,心里好不懊恼。 sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
懊恼 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chán nản; buồn nản; phiền muộn; thất vọng; buồn phiền hối hận; xót xa ân hận
心里别扭;烦恼
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
✪ 2. buồn bực
(心里) 别扭; 不痛快
✪ 3. ảo não
心里别扭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懊恼
- 懊恼
- bực tức.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 别 让 这些 事情 苦恼 你
- Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 雨 忽下 忽停 , 真让人 烦恼
- Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
- 你 再 那么 着 , 我 可要 恼 了
- anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恼›
懊›