Các biến thể (Dị thể) của 丧

  • Cách viết khác

    𠸶 𡂤 𡚏 𡴧

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 丧 theo âm hán việt

丧 là gì? (Tang, Táng). Bộ Nhất (+7 nét), thập (+6 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. lễ tang. Từ ghép với : Viếng người chết, Ban tổ chức lễ tang. Xem [sàng]., Mất ngôi, Mất lập trường Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • việc tang, tang lễ

Từ điển Trần Văn Chánh

* Việc tang

- Để tang

- Viếng người chết

- Ban tổ chức lễ tang. Xem [sàng].

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh mất, rơi mất, làm mất
  • 2. lễ tang

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mất

- Mù mắt

- Mất ngôi

- Mất lập trường

* ② (văn) Chết

- Chẳng bao lâu em của Trình thị chết ở Vũ Xương (Đào Uyên Minh

Từ ghép với 丧