Đọc nhanh: 爽直 (sảng trực). Ý nghĩa là: sáng sủa, sòng phẳng, thẳng băng.
爽直 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng sủa
直爽
✪ 2. sòng phẳng
直截了当; 爽快
✪ 3. thẳng băng
直率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽直
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 性情 直爽
- tính tình ngay thẳng
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 她 说话 一向 直爽
- Cô ấy nói chuyện luôn thẳng thắn.
- 他 的 特点 是 为 人 直爽
- Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爽›
直›
Thẳng Thắn
lanh lẹ; nhanh nhẹngọn
ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách)
ngay thẳng; thẳng thắn; lòng dạ ngay thẳngsòng phẳngbộc trực
Sảng Khoái, Dễ Chịu
thuần hậu; chân thật; ngay thẳng
thẳng thắn; ngay thẳng
thẳng thắn; thẳng băng
nhanh chónggiòn và ngonthẳng thắnnhanh chóngsắc nét và rõ ràngthẳng thắn
ngay thẳng; bộc trực; chính trực
thẳng thắnthẳng đứng
Lương Thiện, Hiền Lành