Đọc nhanh: 阴性 (âm tính). Ý nghĩa là: âm tính, giống cái. Ví dụ : - 初步毒理学检测呈阴性 Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.. - 她的孕检呈阴性。 Kết quả thử thai của cô cho kết quả âm tính.
阴性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm tính
诊断疾病时对进行某种试验或化验所得结果的表示方法,说明体内没有某种病原体存在 或对某种药物没有过敏反应
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 她 的 孕检 呈 阴性
- Kết quả thử thai của cô cho kết quả âm tính.
✪ 2. giống cái
某些语言里名词 (以及代词、形容词) 分别阴性、阳性,或阴性、阳性、中性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 她 的 孕检 呈 阴性
- Kết quả thử thai của cô cho kết quả âm tính.
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
阴›