Đọc nhanh: 刁钻 (điêu toản). Ý nghĩa là: xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá. Ví dụ : - 刁钻古怪 xảo trá tai quái
刁钻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá
狡猾;奸诈
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁钻
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
- 他 送给 她 一枚 钻戒
- Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 这人 十分 刁滑
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
钻›