面善 miànshàn
volume volume

Từ hán việt: 【diện thiện】

Đọc nhanh: 面善 (diện thiện). Ý nghĩa là: quen mặt, nét mặt hiền hoà; vẻ mặt hoà nhã.

Ý Nghĩa của "面善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

面善 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quen mặt

面熟

✪ 2. nét mặt hiền hoà; vẻ mặt hoà nhã

面容和蔼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面善

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi hěn 面善 miànshàn

    - Dáng vẻ của anh ta rất quen.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 良善 liángshàn 面中 miànzhōng yǒu 瑕疵 xiácī

    - Có một số điều tốt trong điều tồi tệ nhất của chúng ta

  • volume volume

    - 伪善 wěishàn de 面孔 miànkǒng

    - bộ mặt từ thiện giả

  • volume volume

    - 别看 biékàn 表面 biǎomiàn xiōng 其实 qíshí xīn hěn 善良 shànliáng

    - Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 面貌 miànmào 逐渐 zhújiàn 改善 gǎishàn

    - Tình hình xã hội dần dần được cải thiện.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 农村面貌 nóngcūnmiànmào 焕然 huànrán 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de rén 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.

  • volume volume

    - miàn de 环境 huánjìng 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Môi trường tổng thể cần được cải thiện.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 看着 kànzhe 面善 miànshàn

    - Người này trông khá quen mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao