Đọc nhanh: 面善 (diện thiện). Ý nghĩa là: quen mặt, nét mặt hiền hoà; vẻ mặt hoà nhã.
面善 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quen mặt
面熟
✪ 2. nét mặt hiền hoà; vẻ mặt hoà nhã
面容和蔼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面善
- 他 的 样子 很 面善
- Dáng vẻ của anh ta rất quen.
- 我们 的 良善 面中 也 有 瑕疵
- Có một số điều tốt trong điều tồi tệ nhất của chúng ta
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 社会 面貌 逐渐 改善
- Tình hình xã hội dần dần được cải thiện.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 面 的 环境 需要 改善
- Môi trường tổng thể cần được cải thiện.
- 此人 看着 颇 面善
- Người này trông khá quen mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
面›