Đọc nhanh: 恶毒 (ác độc). Ý nghĩa là: độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữ, cay độc, khoảnh. Ví dụ : - 你正如特迪所描述的这般恶毒 Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.. - 我的行为小心眼愚蠢还很恶毒 Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
恶毒 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữ
(心术、手段、语言) 阴险狠毒
- 你 正如 特迪 所 描述 的 这般 恶毒
- Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
✪ 2. cay độc
(心肠或手段) 狠毒残酷
✪ 3. khoảnh
(性情、行为) 不正而且凶恶
✪ 4. nanh nọc
心术、手段、语言)阴险狠毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶毒
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 你 正如 特迪 所 描述 的 这般 恶毒
- Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
毒›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
Ác Liệt
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
Hung Ác
Nhẫn Tâm
đầu độcbỏ thuốc độc vào cái gì đó