Đọc nhanh: 光大 (quang đại). Ý nghĩa là: làm vinh dự; làm rạng rỡ; làm vinh quang hiển hách, rộng lớn; to lớn; đông đảo. Ví dụ : - 发扬光大 làm rạng rỡ truyền thống.
✪ 1. làm vinh dự; làm rạng rỡ; làm vinh quang hiển hách
使显赫盛大
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
✪ 2. rộng lớn; to lớn; đông đảo
广大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光大
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
大›