Đọc nhanh: 阴恶 (âm ác). Ý nghĩa là: Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路巖傳)..
阴恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路巖傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴恶
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
阴›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
Ác Liệt
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
Hung Ác
độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữcay độckhoảnhnanh nọc
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm