Đọc nhanh: 仁惠 (nhân huệ). Ý nghĩa là: nhân từ, nhân đạo, nhân hậu.
仁惠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhân từ
benevolent
✪ 2. nhân đạo
humane
✪ 3. nhân hậu
merciful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁惠
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 总是 施惠 于 人
- Anh ấy luôn tạo thuận lợi cho người khác.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
惠›