阴阳 yīnyáng
volume volume

Từ hán việt: 【âm dương】

Đọc nhanh: 阴阳 (âm dương). Ý nghĩa là: âm dương (triết học cổ đại Trung Quốc chỉ hai mặt đối lập lớn của người và sự vật trong vũ trụ), âm dương (cổ đại chỉ kiến thức về qui luật vận hành của mặt trăng, mặt trời và các thiên thể), âm dương; thầy tướng số; thầy địa lý (chỉ thuật lấy số tử vi, xem bói, xem phong thuỷ). Ví dụ : - 他说话阴阳怪气的没法跟他打交道。 Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.. - 天气老是这样阴阳怪气的不晴也不雨。 Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.. - 阴阳二气 nguyên khí âm dương

Ý Nghĩa của "阴阳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阴阳 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. âm dương (triết học cổ đại Trung Quốc chỉ hai mặt đối lập lớn của người và sự vật trong vũ trụ)

中国古代哲学指宇宙中贯通物质和人事的两大对立面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • volume volume

    - 阴阳 yīnyáng 二气 èrqì

    - nguyên khí âm dương

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. âm dương (cổ đại chỉ kiến thức về qui luật vận hành của mặt trăng, mặt trời và các thiên thể)

古代指日、月等天体运转规律的学问

✪ 3. âm dương; thầy tướng số; thầy địa lý (chỉ thuật lấy số tử vi, xem bói, xem phong thuỷ)

指星相、占卜、相宅、相墓的方术,也指阴阳生

✪ 4. minh dương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳

  • volume volume

    - 阴阳 yīnyáng 二气 èrqì

    - nguyên khí âm dương

  • volume volume

    - 阳奉阴违 yángfèngyīnwéi

    - Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng 散去 sànqù le 阴霾 yīnmái

    - Ánh nắng đã xua tan mây mù.

  • volume volume

    - zài 阴里 yīnlǐ 躲避 duǒbì 阳光 yángguāng

    - Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 阴天 yīntiān 没有 méiyǒu 太阳 tàiyang

    - Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.

  • volume volume

    - 阴历 yīnlì 阳历 yánglì yǒu 很大 hěndà 不同 bùtóng

    - Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 阴阳 yīnyáng 二气 èrqì 调和 tiáohé 万物 wànwù

    - Âm và dương điều hòa vạn vật.

  • volume volume

    - zhēn 腻烦 nìfan 这种 zhèzhǒng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de rén

    - Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao