Các biến thể (Dị thể) của 遵

  • Cách viết khác

    𢍲 𢕰 𨗕 𨗖 𨘊

Ý nghĩa của từ 遵 theo âm hán việt

遵 là gì? (Tuân). Bộ Sước (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. lần theo, Lần theo., Thuận theo, đi theo, Noi theo, y chiếu. Từ ghép với : Tuân theo kỉ luật, (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc, Theo đường cái mà đi., “tuân kỉ” tuân theo kỉ luật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lần theo
  • 2. noi theo, tuân theo

Từ điển Thiều Chửu

  • Lần theo.
  • Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà là gọi là tuân. Như tuân kỉ tuân theo kỉ luật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Theo, tuân theo, vâng theo, đi theo, lần theo, noi theo

- Tuân theo kỉ luật

- (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc

- Theo đường cái mà đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thuận theo, đi theo

- “Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong” , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.

Trích: Khuất Nguyên

* Noi theo, y chiếu

- “tuân kỉ” tuân theo kỉ luật.

Từ ghép với 遵