背离 bèilí
volume volume

Từ hán việt: 【bội ly】

Đọc nhanh: 背离 (bội ly). Ý nghĩa là: rời bỏ; ly khai; rời khỏi, đi ngược; làm trái, xa. Ví dụ : - 对背离马列主义的言行必须进行批判。 phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.

Ý Nghĩa của "背离" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

背离 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rời bỏ; ly khai; rời khỏi

离开

✪ 2. đi ngược; làm trái

违背

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 背离 bèilí 马列主义 mǎlièzhǔyì de 言行 yánxíng 必须 bìxū 进行 jìnxíng 批判 pīpàn

    - phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.

✪ 3. xa

跟人、物或地方分开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背离

  • volume volume

    - 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 违背 wéibèi 承诺 chéngnuò

    - Đừng vi phạm lời cam kết.

  • volume volume

    - 为啥 wèishá ràng 背黑锅 bēihēiguō

    - Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?

  • volume volume

    - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 地望 dìwàng zhe 离去 líqù de 背影 bèiyǐng

    - Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.

  • volume volume

    - duì 背离 bèilí 马列主义 mǎlièzhǔyì de 言行 yánxíng 必须 bìxū 进行 jìnxíng 批判 pīpàn

    - phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 叔叔 shūshu 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 十年 shínián hòu 返回 fǎnhuí 英国 yīngguó

    - Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

  • volume volume

    - 丽水 líshuǐ 我家 wǒjiā 非常 fēicháng yuǎn

    - Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao