Đọc nhanh: 背离 (bội ly). Ý nghĩa là: rời bỏ; ly khai; rời khỏi, đi ngược; làm trái, xa. Ví dụ : - 对背离马列主义的言行,必须进行批判。 phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
背离 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rời bỏ; ly khai; rời khỏi
离开
✪ 2. đi ngược; làm trái
违背
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
✪ 3. xa
跟人、物或地方分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背离
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
背›
Vi Phạm
vi phạm
Vi Phạm
Phản Bội
Chia đường mà đi; mỗi người đi một đường. Chia cách; phân giới.