Đọc nhanh: 从长计议 (tòng trưởng kế nghị). Ý nghĩa là: bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ. Ví dụ : - 这个问题很复杂,应该从长计议,不要马上就做决定。 vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
从长计议 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ
慢慢儿地多加商量
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从长计议
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 从长计议
- tính chuyện lâu dài.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
计›
议›
长›
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
dùng dây câu dài để câu được con cá lớn (thành ngữ); một kế hoạch dài hạn cho lợi nhuận lớn
một tách trà khácđối xử khác nhau
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
Mong Muốn Nhanh Thành Công
chỉ thấy lợi trước mắt
uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau)
tát ao bắt cá (vơ vét bằng hết, chỉ thấy cái lợi trước mắt, không chú ý đến lợi ích lâu dài)