Đọc nhanh: 遵奉 (tuân phụng). Ý nghĩa là: thừa hành; theo đuổi; tuân theo; vâng theo; làm theo; tuân phụng.
遵奉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa hành; theo đuổi; tuân theo; vâng theo; làm theo; tuân phụng
遵照;奉行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵奉
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
遵›
vâng chịu; vâng lệnh; thừa lệnh; phụng mệnh; vâng theo; tiếp thu
theo; tuân theothể theo
Tuân Thủ