Đọc nhanh: 从动 (tòng động). Ý nghĩa là: chạy theo; bị điều khiển; vận hành theo; chuyển động phụ thuộc (vào chuyển động của linh kiện khác). Ví dụ : - 这项工程从动工到完成前后仅用了半年时间。 công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
从动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy theo; bị điều khiển; vận hành theo; chuyển động phụ thuộc (vào chuyển động của linh kiện khác)
由其他零件带动的 (零件)
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从动
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
动›