Đọc nhanh: 从打 (tòng đả). Ý nghĩa là: từ lúc; từ lúc ấy; từ đó. Ví dụ : - 从打小张来后,我们的文体活动活跃多了。 từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
从打 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ lúc; từ lúc ấy; từ đó
自从
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从打
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 是从 田纳西州 打来 的
- Nó đến từ Tennessee.
- 国王 的 从 随 他 去 打猎
- Tùy tùng của nhà vua theo ông đi săn.
- 打 从 公园 门口 经过
- từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
打›