Đọc nhanh: 从此 (tòng thử). Ý nghĩa là: từ đó; từ đây; từ rày. Ví dụ : - 从此,我不再迟到。 Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.. - 他决定从此认真学习。 Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.. - 从此,他们成为朋友。 Từ đó, họ trở thành bạn bè.
从此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đó; từ đây; từ rày
从这个时候起
- 从此 , 我 不再 迟到
- Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.
- 他 决定 从此 认真学习
- Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.
- 从此 , 他们 成为 朋友
- Từ đó, họ trở thành bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从此
✪ 1. Mệnh đề, 从此 + 以后/往后 + Mệnh đề
- 从此以后 , 我会 更加 努力
- Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从此
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 从此 , 我 不再 迟到
- Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.
- 从此 , 他们 成为 朋友
- Từ đó, họ trở thành bạn bè.
- 他 决定 从此 认真学习
- Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.
- 我 从没 见过 有人 如此 嗜血
- Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
此›