从此 cóngcǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tòng thử】

Đọc nhanh: 从此 (tòng thử). Ý nghĩa là: từ đó; từ đây; từ rày. Ví dụ : - 从此我不再迟到。 Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.. - 他决定从此认真学习。 Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.. - 从此他们成为朋友。 Từ đó, họ trở thành bạn bè.

Ý Nghĩa của "从此" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

从此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ đó; từ đây; từ rày

从这个时候起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从此 cóngcǐ 不再 bùzài 迟到 chídào

    - Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 从此 cóngcǐ 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.

  • volume volume

    - 从此 cóngcǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Từ đó, họ trở thành bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从此

✪ 1. Mệnh đề, 从此 + 以后/往后 + Mệnh đề

Ví dụ:
  • volume

    - 从此以后 cóngcǐyǐhòu 我会 wǒhuì 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.

  • volume

    - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从此

  • volume volume

    - 兄弟 xiōngdì qíng 从此 cóngcǐ bāi le

    - Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 他俩 tāliǎ 合不来 hébùlái 彼此 bǐcǐ 搭腔 dāqiāng

    - trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.

  • volume volume

    - 从此 cóngcǐ 不再 bùzài 迟到 chídào

    - Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.

  • volume volume

    - 从此 cóngcǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Từ đó, họ trở thành bạn bè.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 从此 cóngcǐ 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 见过 jiànguò 有人 yǒurén 如此 rúcǐ 嗜血 shìxuè

    - Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.

  • volume volume

    - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao