依照 yīzhào
volume volume

Từ hán việt: 【y chiếu】

Đọc nhanh: 依照 (y chiếu). Ý nghĩa là: theo; chiếu theo; căn cứ vào, theo; dựa theo; làm theo. Ví dụ : - 依照他说的去做。 Làm theo lời anh ấy nói.. - 依照原样复制一件。 Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.. - 依照上级指示办事。 Làm theo chỉ thị cấp trên.

Ý Nghĩa của "依照" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

依照 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; chiếu theo; căn cứ vào

引进行事的某种标准等,相当于“按照”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依照 yīzhào shuō de zuò

    - Làm theo lời anh ấy nói.

  • volume volume

    - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • volume volume

    - 依照 yīzhào 上级指示 shàngjízhǐshì 办事 bànshì

    - Làm theo chỉ thị cấp trên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

依照 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; dựa theo; làm theo

以某事物为依据进行

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 依照 yīzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì

    - Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 依照 yīzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 依照 yīzhào 计划 jìhuà 行动 xíngdòng

    - Chúng tôi hành động theo kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 依照 với từ khác

✪ 1. 依照 vs 按照

Giải thích:

Giống:
- "依照" và "按照" đều mang nghĩa theo, dựa vào, dựa theo.
Khác:
- "按照" tân ngữ thường là chỉ thị, kế hoạch, yêu cầu..thường dùng với câu có ý sai khiến, cầu khiến.
"依照" thường dùng trong văn viết, "按照" thường dùng trong khẩu ngữ.

✪ 2. 依照 vs 依据

Giải thích:

- Đối tượng của "依据" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "依照" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
- "依据" có thể làm tân ngữ, "依照" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依照

  • volume volume

    - 依照 yīzhào 上级指示 shàngjízhǐshì 办事 bànshì

    - Làm theo chỉ thị cấp trên.

  • volume volume

    - 选举 xuǎnjǔ 依照 yīzhào 法定程序 fǎdìngchéngxù

    - Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • volume volume

    - 依照 yīzhào shuō de zuò

    - Làm theo lời anh ấy nói.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 依照 yīzhào 计划 jìhuà 行动 xíngdòng

    - Chúng tôi hành động theo kế hoạch.

  • volume volume

    - qǐng 依照 yīzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì

    - Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.

  • volume volume

    - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 依照 yīzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao