Đọc nhanh: 依照 (y chiếu). Ý nghĩa là: theo; chiếu theo; căn cứ vào, theo; dựa theo; làm theo. Ví dụ : - 依照他说的去做。 Làm theo lời anh ấy nói.. - 依照原样复制一件。 Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.. - 依照上级指示办事。 Làm theo chỉ thị cấp trên.
依照 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; chiếu theo; căn cứ vào
引进行事的某种标准等,相当于“按照”
- 依照 他 说 的 去 做
- Làm theo lời anh ấy nói.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
依照 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; dựa theo; làm theo
以某事物为依据进行
- 请 依照 老师 的 指示
- Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.
- 我们 依照 计划 进行
- Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.
- 我们 依照 计划 行动
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 依照 với từ khác
✪ 1. 依照 vs 按照
Giống:
- "依照" và "按照" đều mang nghĩa theo, dựa vào, dựa theo.
Khác:
- "按照" tân ngữ thường là chỉ thị, kế hoạch, yêu cầu..thường dùng với câu có ý sai khiến, cầu khiến.
"依照" thường dùng trong văn viết, "按照" thường dùng trong khẩu ngữ.
✪ 2. 依照 vs 依据
- Đối tượng của "依据" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "依照" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
- "依据" có thể làm tân ngữ, "依照" không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依照
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 依照 他 说 的 去 做
- Làm theo lời anh ấy nói.
- 我们 依照 计划 行动
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
- 请 依照 老师 的 指示
- Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 我们 依照 计划 进行
- Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
照›