Đọc nhanh: 遵行 (tuân hành). Ý nghĩa là: thi hành theo; tuân theo; tuân hành. Ví dụ : - 即请批示,以便遵行。 xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
遵行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi hành theo; tuân theo; tuân hành
遵照实行或执行
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 遵照执行
- chấp hành theo
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 他们 遵 规则 进行 比赛
- Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
遵›