Đọc nhanh: 病从口入 (bệnh tòng khẩu nhập). Ý nghĩa là: bệnh tòng khẩu nhập; bệnh do ăn uống mà ra; bệnh từ miệng vào.
病从口入 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tòng khẩu nhập; bệnh do ăn uống mà ra; bệnh từ miệng vào
许多疾病是由于吃了不洁净的东西或饮食不规律引起的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病从口入
- 病从口入
- bệnh từ miệng mà vào
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 请 从 进口 处 进入
- Xin vào từ cửa vào.
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
入›
口›
病›