cóng
volume volume

Từ hán việt: 【tòng.thung.tụng.tung.túng.tùng】

Đọc nhanh: (tòng.thung.tụng.tung.túng.tùng). Ý nghĩa là: từ; khởi đầu từ; khởi điểm từ, từ; qua, từ (căn cứ vào hành vi hành động). Ví dụ : - 从今天开始我们减肥。 Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.. - 从明天起我会早起。 Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.. - 他从学校回家很快。 Anh ấy về nhà từ trường rất nhanh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Giới từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. từ; khởi đầu từ; khởi điểm từ

介词,起于,''从...''表示''拿...做起点''

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 今天 jīntiān 开始 kāishǐ 我们 wǒmen 减肥 jiǎnféi

    - Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.

  • volume volume

    - cóng 明天 míngtiān 我会 wǒhuì 早起 zǎoqǐ

    - Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.

✪ 2. từ; qua

介词,引进动作行为经过的路线、场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 学校 xuéxiào 回家 huíjiā 很快 hěnkuài

    - Anh ấy về nhà từ trường rất nhanh.

  • volume volume

    - cóng 那边 nàbiān de 小路 xiǎolù zǒu le

    - Cô ấy đi từ con đường nhỏ bên kia.

✪ 3. từ (căn cứ vào hành vi hành động)

介词, 引进动作行为的凭借、依据

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 的话 dehuà tīng chū 问题 wèntí

    - Tôi nghe ra vấn đề từ lời anh ấy.

  • volume volume

    - cóng shū 中学 zhōngxué dào le 很多 hěnduō

    - Tôi học được rất nhiều từ sách.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tòng; theo; đi theo; theo đuổi; tiếp theo; kế theo

跟着;随

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 朋友 péngyou le 公园 gōngyuán

    - Cô ấy đi theo bạn đến công viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 老师 lǎoshī 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi theo thầy giáo để tham quan.

✪ 2. nghe theo; thuận theo; vâng lời; tuân theo; tuân lệnh; chiều theo; làm theo

听从;依顺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì cóng 父母 fùmǔ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng cóng 校长 xiàozhǎng de 决定 juédìng

    - Học sinh nghe theo quyết định của hiệu trưởng.

✪ 3. làm; tham gia; lao vào; dấn thân; bắt tay vào

参加;参与

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 学校 xuéxiào de 运动会 yùndònghuì

    - Tôi tham gia hội thao của trường học.

  • volume volume

    - cóng 朋友 péngyou de 聚会 jùhuì

    - Cô ấy tham gia buổi họp mặt bạn bè.

✪ 4. theo; dựa vào; dựa trên (một số nguyên tắc hoặc thái độ)

依照;采取(某种原则或态度)

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc theo lời khuyên của giáo viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 事实 shìshí 决定 juédìng 行动 xíngdòng

    - Chúng tôi dựa vào sự thật để quyết định hành động.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người hầu; tuỳ tùng; môn đệ; môn đồ; người bắt chước; người đi theo; người theo gót

跟随的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身边 shēnbiān yǒu 很多 hěnduō 随从 suícóng

    - Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.

  • volume volume

    - 国王 guówáng de cóng suí 打猎 dǎliè

    - Tùy tùng của nhà vua theo ông đi săn.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phụ; tay sai; nhân vật thứ yếu

附属的;次要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè cóng 计划 jìhuà hái 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Kế hoạch phụ này cần được cải tiến thêm.

  • volume volume

    - cóng 细节 xìjié 需要 xūyào tài duō 关注 guānzhù

    - Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.

✪ 2. họ; họ hàng; người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích

堂房 (亲属)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 从们 cóngmen 一起 yìqǐ wán

    - Tôi từ nhỏ đã chơi cùng các anh chị họ.

  • volume volume

    - 从们 cóngmen 关系 guānxì hěn hǎo

    - Tôi có quan hệ rất tốt với các anh chị họ.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa bao giờ; từ trước tới giờ; từ trước đến nay (phó từ dùng trước từ phủ định)

副词,用在否定词前面,表示从过去以来,相当于“从来”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 相信 xiāngxìn 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing

    - Cô ấy từ trước đến giờ không tin vào chuyện này.

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò 这样 zhèyàng de 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 从 ... ...+ 看来/来看

Ví dụ:
  • volume

    - cóng de 行为 xíngwéi 来看 láikàn

    - Từ hành vi của anh ấy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 从 vs 离

Giải thích:

Giống:
- Giới từ "" và "" đều có thể kết hợp cùng với tân ngữ của hai từ này tạo thành cụm giới từ đặt trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "" có nghĩa là điểm khởi đầu, "...时间起/地点起/开始", còn "" có nghĩa là khoảng thời gian của hai địa điểm hoặc khoảng thời gian của hai mốc thời gian.

✪ 2. 从 vs 从没 vs 从不

Giải thích:

"" là ý nghĩa của "从来", "从不" có nghĩa là từ trước đến nay không làm, không muốn làm hoặc không tình nguyện làm; "从没" có nghĩa là từ trước đến nay đều chưa từng làm qua, thường sử dụng kết hợp với trợ từ động thái "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 万难 wànnán 依从 yīcóng

    - thuận theo mọi khó khăn.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • volume volume

    - 黾勉 mǐnmiǎn 从事 cóngshì

    - gắng sức làm việc.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao