Đọc nhanh: 财迷 (tài mê). Ý nghĩa là: kẻ hám tiền; người ham của; kẻ hám lợi; người mê tiền.
财迷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ hám tiền; người ham của; kẻ hám lợi; người mê tiền
爱钱入迷、专想发财的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财迷
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›
迷›