留恋 liúliàn
volume volume

Từ hán việt: 【lưu luyến】

Đọc nhanh: 留恋 (lưu luyến). Ý nghĩa là: không muốn rời xa; lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến; luyến; luyến tiếc. Ví dụ : - 留恋故土。 không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.. - 就要离开学校了大家十分留恋。 sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.. - 留恋故乡 lưu luyến cố hương

Ý Nghĩa của "留恋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

留恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không muốn rời xa; lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến; luyến; luyến tiếc

不忍舍弃或离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留恋 liúliàn 故土 gùtǔ

    - không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.

  • volume volume

    - 就要 jiùyào 离开 líkāi 学校 xuéxiào le 大家 dàjiā 十分 shífēn 留恋 liúliàn

    - sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.

  • volume volume

    - 留恋 liúliàn 故乡 gùxiāng

    - lưu luyến cố hương

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 生活 shēnghuó 没有 méiyǒu 什么 shénme 留恋 liúliàn de

    - chẳng có gì phải quyến luyến một cuộc sống như thế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 留恋

✪ 1. (很/不) 留恋 + Tân ngữ [Song âm tiết]

Ví dụ:
  • volume

    - 小时候 xiǎoshíhou zài 农村 nóngcūn 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài hěn 留恋 liúliàn 那段 nàduàn 时光 shíguāng

    - hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.

  • volume

    - 一点儿 yīdiǎner 留恋 liúliàn 大学 dàxué 生活 shēnghuó

    - tôi không lưu luyến chút nào về cuộc sống đại học cả.

✪ 2. 留恋 + 的 + Danh từ [Song âm tiết]

Ví dụ:
  • volume

    - 同学们 tóngxuémen 怀着 huáizhe 留恋 liúliàn de 心情 xīnqíng 离开 líkāi le 母校 mǔxiào

    - học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.

  • volume

    - yòng 留恋 liúliàn de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe 这片 zhèpiàn 照片 zhàopiān

    - anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.

✪ 3. Động từ + 留恋

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 离去 líqù yòu 高兴 gāoxīng yòu 留恋 liúliàn

    - tôi vừa vui vừa tiếc nuối khi anh ấy rời khỏi.

  • volume

    - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留恋

  • volume volume

    - 留恋 liúliàn 故乡 gùxiāng

    - lưu luyến cố hương

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • volume volume

    - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • volume volume

    - yòng 留恋 liúliàn de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe 这片 zhèpiàn 照片 zhàopiān

    - anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 留恋 liúliàn 大学 dàxué 生活 shēnghuó

    - tôi không lưu luyến chút nào về cuộc sống đại học cả.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou zài 农村 nóngcūn 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài hěn 留恋 liúliàn 那段 nàduàn 时光 shíguāng

    - hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 怀着 huáizhe 留恋 liúliàn de 心情 xīnqíng 离开 líkāi le 母校 mǔxiào

    - học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 生活 shēnghuó 没有 méiyǒu 什么 shénme 留恋 liúliàn de

    - chẳng có gì phải quyến luyến một cuộc sống như thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCP (卜金心)
    • Bảng mã:U+604B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao