迷路 mílù
volume volume

Từ hán việt: 【mê lộ】

Đọc nhanh: 迷路 (mê lộ). Ý nghĩa là: lạc; đi lạc; lạc đường, lạc lối; lạc hướng; mất phương hướng. Ví dụ : - 我们已完全迷路了。 Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.. - 我们在森林里迷路了。 Chúng ta bị lạc đường trong rừng.. - 他曾经在人生迷路。 Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

Ý Nghĩa của "迷路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

迷路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lạc; đi lạc; lạc đường

迷失道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 完全 wánquán 迷路 mílù le

    - Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 森林 sēnlín 迷路 mílù le

    - Chúng ta bị lạc đường trong rừng.

✪ 2. lạc lối; lạc hướng; mất phương hướng

比喻失去了正确的方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 曾经 céngjīng zài 人生 rénshēng 迷路 mílù

    - Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 迷路 mílù le

    - Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷路

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng 迷路 mílù le

    - Họ bị lạc dọc đường.

  • volume volume

    - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • volume volume

    - 大天白日 dàtiānbáirì de 怎么 zěnme zǒu 迷了路 mílelù

    - ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng zài 人生 rénshēng 迷路 mílù

    - Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 迷路 mílù le

    - Cô ấy vô tình bị lạc đường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 迷路 mílù le

    - Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.

  • volume volume

    - 坦言 tǎnyán 自己 zìjǐ shì 有点 yǒudiǎn 迷糊 míhū 还是 háishì 路盲 lùmáng

    - Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 指定 zhǐdìng shì 迷路 mílù le

    - Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao