Đọc nhanh: 迷路 (mê lộ). Ý nghĩa là: lạc; đi lạc; lạc đường, lạc lối; lạc hướng; mất phương hướng. Ví dụ : - 我们已完全迷路了。 Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.. - 我们在森林里迷路了。 Chúng ta bị lạc đường trong rừng.. - 他曾经在人生迷路。 Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
迷路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạc; đi lạc; lạc đường
迷失道路
- 我们 已 完全 迷路 了
- Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.
- 我们 在 森林 里 迷路 了
- Chúng ta bị lạc đường trong rừng.
✪ 2. lạc lối; lạc hướng; mất phương hướng
比喻失去了正确的方向
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 我 在生活中 迷路 了
- Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷路
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 她 不 小心 迷路 了
- Cô ấy vô tình bị lạc đường.
- 我们 差点 迷路 了
- Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
迷›