Đọc nhanh: 初恋 (sơ luyến). Ý nghĩa là: mối tình đầu; tình yêu đầu tiên. Ví dụ : - 我的初恋是在高中的时候。 Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.. - 初恋总是最难忘的。 Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.. - 她是我的初恋。 Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
初恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối tình đầu; tình yêu đầu tiên
第一次恋爱, 刚开始恋爱
- 我 的 初恋 是 在 高中 的 时候
- Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 她 是 我 的 初恋
- Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初恋
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 她 是 我 的 初恋
- Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 他们 两人 好 上 了 , 变成 恋人
- Hai người họ yêu nhau, trở thành người yêu.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 我 的 初恋 是 在 高中 的 时候
- Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
恋›