Đọc nhanh: 醉人 (tuý nhân). Ý nghĩa là: say, say sưa; ngây ngất; mê hồn. Ví dụ : - 这酒度数虽不高,可爱醉人。 loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.. - 春意醉人 ngây ngất trước vẻ xuân.. - 醉人的音乐 say mê âm nhạc.
醉人 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. say
酒容易使人喝醉
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
✪ 2. say sưa; ngây ngất; mê hồn
使人陶醉
- 春意 醉人
- ngây ngất trước vẻ xuân.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉人
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 峻山 的 景色 令人 陶醉
- Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
- 春意 醉人
- ngây ngất trước vẻ xuân.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
醉›