Đọc nhanh: 死心 (tử tâm). Ý nghĩa là: hết hi vọng; mất hi vọng; tuyệt vọng; lòng đã chết, bỏ cuộc, chết tâm. Ví dụ : - 死心眼。 mắt đờ đẫn.. - 原本就不敢应允的孬子只好关死心门 Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
死心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết hi vọng; mất hi vọng; tuyệt vọng; lòng đã chết, bỏ cuộc, chết tâm
不再寄托希望;断了念头
- 死心眼
- mắt đờ đẫn.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死心
- 死心眼
- mắt đờ đẫn.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
死›