Đọc nhanh: 花痴 (hoa si). Ý nghĩa là: mê; cuồng; mê mẩn; mê trai; mê gái. Ví dụ : - 他对新来的女生很花痴。 Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.. - 她对帅气的男生花痴得很。 Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.. - 那个花痴对他产生了幻想。 Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
花痴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê; cuồng; mê mẩn; mê trai; mê gái
对异性产生幻想,举止异常的精神状态
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 花痴
✪ 1. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + (Phó từ +) 花痴
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 她 对 那个 帅哥 很 花痴
- Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花痴
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 她 对 那个 帅哥 很 花痴
- Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痴›
花›