Các biến thể (Dị thể) của 恋
-
Phồn thể
戀
-
Cách viết khác
𡆕
Ý nghĩa của từ 恋 theo âm hán việt
恋 là gì? 恋 (Luyến). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶一丨丨ノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 2. tiếc nuối. Từ ghép với 恋 : 初戀 Mối tình đầu, 失戀 Thất tình, 留戀 Lưu luyến, 戀家 Nhớ nhà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. yêu, thương mến
- 2. tiếc nuối
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tình ái, tình yêu
- 初戀 Mối tình đầu
- 失戀 Thất tình
* ② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến
- 留戀 Lưu luyến
- 戀家 Nhớ nhà.
Từ ghép với 恋