Đọc nhanh: 迷醉 (mê tuý). Ý nghĩa là: mê mẩn, say bởi cái gì đó, chìm đắm.
迷醉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mê mẩn
bewitched
✪ 2. say bởi cái gì đó
intoxicated by sth
✪ 3. chìm đắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷醉
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迷›
醉›