着迷 zháomí
volume volume

Từ hán việt: 【trứ mê】

Đọc nhanh: 着迷 (trứ mê). Ý nghĩa là: say mê; say sưa; mê mẩn; thích thú. Ví dụ : - 他着迷于那部电影。 Anh ấy bị mê hoặc bởi bộ phim đó.. - 他着迷于古董收藏。 Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.. - 孩子们都着迷于新游戏。 Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

Ý Nghĩa của "着迷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

着迷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. say mê; say sưa; mê mẩn; thích thú

对人或事物产生难以舍弃的爱好;入迷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着迷 zháomí 那部 nàbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy bị mê hoặc bởi bộ phim đó.

  • volume volume

    - 着迷 zháomí 古董 gǔdǒng 收藏 shōucáng

    - Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu 着迷 zháomí xīn 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着迷

✪ 1. 让/令 ... ...着迷

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ràng 观众 guānzhòng 着迷 zháomí

    - Bộ phim này khiến khán giả mê mẩn.

  • volume

    - de 声音 shēngyīn lìng 所有人 suǒyǒurén 着迷 zháomí

    - Giọng hát của cô ấy làm mọi người say mê.

✪ 2. 对 ... ... 着迷

Ví dụ:
  • volume

    - duì 英语 yīngyǔ hěn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất thích tiếng Anh.

  • volume

    - duì 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 着迷 zháomí

    - Tôi mê mẩn cuốn tiểu thuyết này.

✪ 3. 着迷于

Ví dụ:
  • volume

    - 着迷 zháomí 阅读 yuèdú 历史书籍 lìshǐshūjí

    - Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.

  • volume

    - 着迷 zháomí 学习 xuéxí xīn 语言 yǔyán

    - Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.

So sánh, Phân biệt 着迷 với từ khác

✪ 1. 入迷 vs 着迷

Giải thích:

"入迷" và "着迷" là những từ đồng nghĩa, chúng có thể được sử dụng riêng biệt và thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着迷

  • volume volume

    - 可是 kěshì què 有着 yǒuzhe 一对 yīduì 迷人 mírén de 浅浅的 jiānjiānde 梨涡 líwō xiào 起来 qǐlai 梨涡 líwō jiù huì 出现 chūxiàn

    - Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.

  • volume volume

    - 着迷 zháomí 阅读 yuèdú 历史书籍 lìshǐshūjí

    - Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.

  • volume volume

    - duì 绘画 huìhuà 着迷 zháomí 不得了 bùdéle

    - Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.

  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê nhạc.

  • volume volume

    - wéi 此书 cǐshū lìng 着迷 zháomí

    - Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 田野 tiányě 有着 yǒuzhe 迷人 mírén de 色彩 sècǎi

    - Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.

  • volume volume

    - duì 英语 yīngyǔ hěn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất thích tiếng Anh.

  • volume volume

    - duì 星座 xīngzuò hěn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê các chòm sao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao