Đọc nhanh: 着迷 (trứ mê). Ý nghĩa là: say mê; say sưa; mê mẩn; thích thú. Ví dụ : - 他着迷于那部电影。 Anh ấy bị mê hoặc bởi bộ phim đó.. - 他着迷于古董收藏。 Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.. - 孩子们都着迷于新游戏。 Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
着迷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say mê; say sưa; mê mẩn; thích thú
对人或事物产生难以舍弃的爱好;入迷
- 他 着迷 于 那部 电影
- Anh ấy bị mê hoặc bởi bộ phim đó.
- 他 着迷 于 古董 收藏
- Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着迷
✪ 1. 让/令 ... ...着迷
- 这部 电影 让 观众 着迷
- Bộ phim này khiến khán giả mê mẩn.
- 她 的 声音 令 所有人 着迷
- Giọng hát của cô ấy làm mọi người say mê.
✪ 2. 对 ... ... 着迷
- 他 对 英语 很 着迷
- Anh ấy rất thích tiếng Anh.
- 我 对 这本 小说 着迷
- Tôi mê mẩn cuốn tiểu thuyết này.
✪ 3. 着迷于
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
So sánh, Phân biệt 着迷 với từ khác
✪ 1. 入迷 vs 着迷
"入迷" và "着迷" là những từ đồng nghĩa, chúng có thể được sử dụng riêng biệt và thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着迷
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 她 对 绘画 着迷 得 不得了
- Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 唯 此书 令 我 着迷
- Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 他 对 英语 很 着迷
- Anh ấy rất thích tiếng Anh.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
迷›
mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
thích; mê mẩn; say mêtinh vi; tinh xảo
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
(của một diễn viên) để thực hiện vai trò của một người(của một khán giả) tham gia vào bộ phimtrở thành nhân vật