Đọc nhanh: 入迷 (nhập mê). Ý nghĩa là: mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút. Ví dụ : - 小李对模型制作入迷了。 Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.. - 她唱歌唱得让人入迷。 Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.. - 我对这本小说入了迷。 Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết này.
入迷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút
对某一事物喜爱到痴迷的地步
- 小李 对模型 制作 入迷 了
- Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.
- 她 唱 歌唱 得 让 人 入迷
- Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.
- 我 对 这本 小说 入 了 迷
- Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 入迷 với từ khác
✪ 1. 入迷 vs 着迷
"入迷" và "着迷" là những từ đồng nghĩa, chúng có thể được sử dụng riêng biệt và thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入迷
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 她 唱 歌唱 得 让 人 入迷
- Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 看 电影 入 了 迷
- Thích xem phim; mê xem phim.
- 我 对 这本 小说 入 了 迷
- Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết này.
- 小李 对模型 制作 入迷 了
- Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.
- 无论 他 看 多少 书 , 也 很 入迷
- Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
迷›
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
Xuất Thần
Say Sưa, Mê
thích; mê mẩn; say mêtinh vi; tinh xảo
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
Xuất Thân
(của một diễn viên) để thực hiện vai trò của một người(của một khán giả) tham gia vào bộ phimtrở thành nhân vật
mê; cuồng; mê mẩn; mê trai; mê gái