Đọc nhanh: 耽溺 (đam nịch). Ý nghĩa là: đắm chìm; đắm mình; miệt mài.
耽溺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắm chìm; đắm mình; miệt mài
沉溺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽溺
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 他 的 要求 有些 溺 了
- Yêu cầu của anh ấy hơi quá.
- 别 耽搁 , 马上 出发 !
- Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!
- 你 不要 耽于 享乐
- Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溺›
耽›