耽溺 dānnì
volume volume

Từ hán việt: 【đam nịch】

Đọc nhanh: 耽溺 (đam nịch). Ý nghĩa là: đắm chìm; đắm mình; miệt mài.

Ý Nghĩa của "耽溺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耽溺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đắm chìm; đắm mình; miệt mài

沉溺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽溺

  • volume volume

    - 耽搁 dāngē le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã bị trễ vài giờ.

  • volume volume

    - 沉溺于 chénnìyú 网络 wǎngluò 世界 shìjiè

    - Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 耽搁 dāngē le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.

  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú 有些 yǒuxiē le

    - Yêu cầu của anh ấy hơi quá.

  • volume volume

    - bié 耽搁 dāngē 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

  • volume volume

    - 不要 búyào 耽于 dānyú 享乐 xiǎnglè

    - Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.

  • volume volume

    - bié ràng 以为 yǐwéi 可以 kěyǐ 幸福 xìngfú 得象个 déxiànggè 被宠 bèichǒng de 孩子 háizi

    - Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.

  • volume volume

    - dōu shì 昨天 zuótiān 这场 zhèchǎng hài 我们 wǒmen 耽误 dānwu le 一天 yìtiān gōng

    - do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Nì , Niào
    • Âm hán việt: Niệu , Nịch
    • Nét bút:丶丶一フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENMM (水弓一一)
    • Bảng mã:U+6EBA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLBU (尸十中月山)
    • Bảng mã:U+803D
    • Tần suất sử dụng:Cao