Đọc nhanh: 违法 (vi pháp). Ý nghĩa là: trái pháp luật; vi phạm; trái phép; cưỡng phép; sai phép, vi pháp. Ví dụ : - 违法乱纪 trái pháp luật loạn kỷ cương. - 违法行为 hành vi phạm pháp.
✪ 1. trái pháp luật; vi phạm; trái phép; cưỡng phép; sai phép
不遵守法律或法令
- 违法乱纪
- trái pháp luật loạn kỷ cương
- 违法行为
- hành vi phạm pháp.
✪ 2. vi pháp
不守法, 违背法律的规定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违法
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 你 这样 做 违背 了 常法
- Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
- 所有 的 输赢 赌博 都 是 违法
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.
- 写信 告发 他 的 违法行为
- viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
违›
Phạm Tội, Gây Tội
phạm pháp
Phi Pháp
làm việc ác; làm điều ác; làm việc xấulàm ác
Phạm Pháp, Trái Phép, Không Tuân Thủ Luật Pháp
thiếu kỷ luậtvi phạm một nguyên tắcphá vỡ một quy tắcvi phạm kỷ luậtthất luật
Phạm Pháp, Trái Phép, Trái Luật
tội lỗicó tội
vi cảnh