信守 xìnshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tín thủ】

Đọc nhanh: 信守 (tín thủ). Ý nghĩa là: hết lòng tuân thủ. Ví dụ : - 信守不渝。 một mực trung thành.

Ý Nghĩa của "信守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

信守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết lòng tuân thủ

忠诚地遵守

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信守不渝 xìnshǒubùyú

    - một mực trung thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信守

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 确守信义 quèshǒuxìnyì

    - giữ đúng chữ tín.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.

  • volume volume

    - 坚守 jiānshǒu 承诺 chéngnuò 从未 cóngwèi 失信 shīxìn

    - Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 教训 jiàoxun 我要 wǒyào 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.

  • volume volume

    - 坚守 jiānshǒu 诚信 chéngxìn 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 一个 yígè 守信 shǒuxìn de rén

    - Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao